Phương Trình Hoá Học

Câu hỏi trắc nghiệm hoá học

Phản ứng hóa học

Tìm kiếm câu hỏi hóa học

Hãy nhập vào nội dung câu hỏi để bắt đầu tìm kiếm

Câu hỏi:
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? a) AgNO3 + Na3PO4 → b) NaOH + NH4Cl → c) KNO3 + Na2SO4 → d) NaOH + NaH2PO4 →

Nguồn: Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các câu hỏi hoá học liên quan

Halogen

Cho phương trỉnh phản ứng sau: Br2+H2O↔HBrO+HBr Xác định số oxi hóa của brom ở 2 vế phản ứng ? Vai trò của brom các phản ứng trên ?
Trắc nghiệm
Xem chi tiết

Kim loai

Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là:
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 12
Xem chi tiết

CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM

Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 g hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch, rửa và nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 g chất rắn. Tính phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu, phần trăm của Al(NO3)3,Cr(NO3)3 lân lượt la
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 12
Xem chi tiết

CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM

Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 g hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch, rửa và nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 g chất rắn. Tính phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu, phần trăm của Al(NO3)3,Cr(NO3)3 lân lượt la
Trắc nghiệm
Xem chi tiết

Kim loai

Cho hỗn hợp Mg và MgO phản ứng với 200ml dd H2SO4 1,5M sau phản ứng sinh ra 2,24l khí H2 ở ĐKTC. Hdy4 tính thành phần trăm theo khối lượng các chất Mg và MgO có trong hỗn hợp (Biết: Mg=24, O-16, S=32, H=1, Na=23, Cl=35,5)
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 10
Xem chi tiết
Xem tất cả câu hỏi hoá học

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.