Phương Trình Hoá Học

Câu hỏi tự luận hoá học

Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

Tìm kiếm câu hỏi hóa học

Hãy nhập vào nội dung câu hỏi để bắt đầu tìm kiếm

Câu hỏi:

Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

Nguồn: Đề thi thử TN THPTQG 2022

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các câu hỏi hoá học liên quan

Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [ ] ở mỗi câu sau: a) Axit cacbonic có nhóm cacboxyl. [ ] b) Axit cacbonic là axit cacboxylic. [ ] c) Axit cacboxylic no là axit không chứa liên kết bội. [ ] d) Axit cacboxylic không no là axit có chứa liên kết C = C hoặc C ≡ C. [ ]

Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [ ] ở mỗi câu sau:

a) Axit cacbonic có nhóm cacboxyl. [ ]

b) Axit cacbonic là axit cacboxylic. [ ]

c) Axit cacboxylic no là axit không chứa liên kết bội. [ ]

d) Axit cacboxylic không no là axit có chứa liên kết C = C hoặc C ≡ C. [ ]

Tự luận Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Hoá học đã góp phần bảo vệ sức khoẻ con người như thế nào?

Hoá học đã góp phần bảo vệ sức khoẻ con người như thế nào?


Tự luận Cơ bản Lớp 12
Xem chi tiết

Axit cacboxylic là gì? Phân loại axit cacboxylic theo cấu tạo gốc hiđrocacbon.

 Axit cacboxylic là gì? Phân loại axit cacboxylic theo cấu tạo gốc hiđrocacbon.

Tự luận Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?

Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?


Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 12
Xem chi tiết

Viết công thức cấu tạo và gọ tên thay thế các axit đồng phân có công thức phân tử: a) C5H10O2 b) C4H6O2

Viết công thức cấu tạo và gọ tên thay thế các axit đồng phân có công thức phân tử:

a) C5H10O2

b) C4H6O2

Tự luận Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết
Xem tất cả câu hỏi hoá học

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.