Cho luồng khí H2 đi qua ống thủy tinh chứa 20 gam bột CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 16,8 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu?
Biết phương trình hóa học của phản ứng như sau:
CuO + H2 --t0--> Cu + H2O
Phương Trình Hoá Học
Tìm kiếm câu hỏi hóa học
Hãy nhập vào nội dung câu hỏi để bắt đầu tìm kiếm
Cho luồng khí H2 đi qua ống thủy tinh chứa 20 gam bột CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 16,8 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu?
Biết phương trình hóa học của phản ứng như sau:
CuO + H2 --t0--> Cu + H2O
Nguồn: Sưu tầm
Cho luồng khí H2 đi qua ống thủy tinh chứa 20 gam bột CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 16,8 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu?
Biết phương trình hóa học của phản ứng như sau:
CuO + H2 --t0--> Cu + H2O
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a) Ba (II) và nhóm (OH)
b) Cu (II) và nhóm (SO4)
c) Fe (III) và nhóm (SO4)
Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối:
a/ Cu và O
b/ S (VI) và O
c/ K và (SO4)
d/ Ba và (PO4)
e/ Fe (III) và Cl
f/ Al và (NO3)
g/ P (V) và O
h/ Zn và (OH)
k/ Mg và (SO4)
Trong các công thức hoá học sau đây, công thức hoá học nào sai? Sửa lại cho đúng: FeCl, ZnO2, KCl, Cu(OH)2, BaS, CuNO3, Zn2OH, K2SO4, Ca2(PO4)3, AlCl, AlO2, K2SO4, HCl, BaNO3, Mg(OH)3, ZnCl, MgO2, NaSO4, NaCl, Ca(OH)3, K2Cl, BaO2, NaSO4, H2O, Zn(NO3)2, Al(OH)2, NaOH2, SO3, Al(SO4)2.
Một hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là: 40% Cu; 20% S và 40%O. Xác định công thức hóa học của chất đó. Biết hợp chất có khối lượng mol là 160g/mol.
Hãy tìm công thức hóa học của chất X có khối lượng mol MX = 170 (g/mol), thành phần các nguyên tố theo khối lượng: 63,53% Ag; 8,23% N, còn lại O.
24 thg 2, 2021
20 thg 2, 2021
20 thg 2, 2021
20 thg 2, 2021
20 thg 2, 2021
19 thg 2, 2021
19 thg 2, 2021
19 thg 2, 2021
19 thg 2, 2021
17 thg 2, 2021
4 thg 8, 2019
4 thg 8, 2019
20 thg 11, 2019
20 thg 11, 2019
25 thg 12, 2019
25 thg 12, 2019
25 thg 12, 2019
1 thg 1, 2020
1 thg 1, 2020
1 thg 1, 2020
6 thg 12, 2024
5 thg 9, 2024
28 thg 8, 2024
27 thg 8, 2024
26 thg 8, 2024
21 thg 8, 2024
19 thg 8, 2024
13 thg 8, 2024