Hãy viết công thức hoá học và tên gọi của
a) 5 oxit bazơ ;
b) 5 oxit axit.
Phương Trình Hoá Học
Tìm kiếm câu hỏi hóa học
Hãy nhập vào nội dung câu hỏi để bắt đầu tìm kiếm
Hãy viết công thức hoá học và tên gọi của
a) 5 oxit bazơ ;
b) 5 oxit axit.
Nguồn: SBT Hóa 9
Hãy viết công thức hoá học và tên gọi của
a) 5 oxit bazơ ;
b) 5 oxit axit.
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Bảng trên là khối lượng riêng của một số chất, ghi trong điều kiện thong thường.
Chất | Khối lượng riêng (g/cm3) |
---|---|
Đồng | 8,92 |
Kẽm | 7,14 |
Nhôm | 2,70 |
Khí oxi | 0,00133 |
Khí Nito | 0,00117 |
Em có nhận xét gì về khối lượng riêng của các chất rắn so với các chất khí? Hãy giải thích vì sao?
Cho công thức hóa học của một số chất như sau:
- Brom: Br2
- Nhôm clorua: AlCl3
- Magie oxit: MgO
- Kim loại kẽm: Zn
- Kali nitrat: KNO3
- Natri hidroxit: NaOH
Trong số đó có mấy đơn chất, mấy hơp chất? Trả lời đúng là A, B, C hay D?
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất. B. 2 đơn chất và 4 hợp chất.
C. 4 đơn chất và 2 hợp chất. D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
Cho công thức hóa học một số chất như sau:
a) Axit sufuhidric: H2S
b) Nhôm oxit: Al2O3
c) Liti hidroxit: LiOH
d) Magie cacbonat: MgCO3
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Tính khối lượng bằng đơn vị cacbon của năm phân tử bari sunfat: 5BaSO4.
a) Tính khối lượng bằng gam của:
- 6,02.1023 phân tử nước H2O.
- 6,02.1023 phân tử cacbon đioxit CO2.
- 6,02.1023 phân tử cacbonat CaCO3.
b) Nêu nhận xét về số trị của các giá trị khối lượng tính được này và số trị phân số của mỗi chất.
(Xem lại bài tập 8.9*. trước khi làm bài tập này)
24 thg 2, 2021
20 thg 2, 2021
20 thg 2, 2021
20 thg 2, 2021
20 thg 2, 2021
19 thg 2, 2021
19 thg 2, 2021
19 thg 2, 2021
19 thg 2, 2021
17 thg 2, 2021
4 thg 8, 2019
4 thg 8, 2019
20 thg 11, 2019
20 thg 11, 2019
25 thg 12, 2019
25 thg 12, 2019
25 thg 12, 2019
1 thg 1, 2020
1 thg 1, 2020
1 thg 1, 2020
5 thg 9, 2024
28 thg 8, 2024
27 thg 8, 2024
26 thg 8, 2024
21 thg 8, 2024
19 thg 8, 2024
13 thg 8, 2024
10 thg 8, 2024
5 thg 8, 2024