Phương Trình Hoá Học

Chất hoá học CoAl2O4 (Coban(II) aluminat)

Xem thông tin chi tiết về chất hoá học CoAl2O4 (Coban(II) aluminat)

Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Chất hoá học CoAl2O4 (Coban(II) aluminat)

Coban(II) aluminat là chất rắn màu xanh đậm, không tan trong nước. Có thể gây kích ứng da, niêm mạc, hô hấp khi phơi nhiễm.

CoAl2O4-Coban(II)+aluminat-506

Thông tin chi tiết về chất hoá học CoAl2O4

Coban(II) aluminat
Cobalt(II) aluminum oxide; Cobalt(II) aluminate; Dialuminum cobalt(II) tetraoxide; Cobalt aluminate; Thenards blue; Cobalt blue

Tính chất vật lý

  • Nguyên tử khối: 176.8939
  • Khối lượng riêng (kg/m3): chưa cập nhật
  • Nhiệt độ sôi (°C): chưa cập nhật
  • Màu sắc: chưa cập nhật

Tính chất hoá học

  • Độ âm điện: chưa cập nhật
  • Năng lượng ion hoá thứ nhất: chưa cập nhật

Ứng dụng trong thực tế của CoAl2O4

Coban(II) aluminat được sử dụng rộng rãi cho nhựa màu, sơn, sợi, giấy, cao su, thủy tinh, xi măng và thân gốm. Kích thước tinh thể của CoAl2O4 có một tầm quan trọng cơ bản vì nó mang lại những đặc tính cụ thể cho vật liệu.

Một số hình ảnh khác về CoAl2O4

CoAl2O4-Coban(II)+aluminat-506

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.