Phương Trình Hoá Học

Phương trình (NH4)2Cr2O7 + NaOH → H2O + Na2CrO4 + (NH4)2Cr2O4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình (NH4)2Cr2O7 + NaOH → H2O + Na2CrO4 + (NH4)2Cr2O4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng (NH4)2Cr2O7 + NaOH

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng (NH4)2Cr2O7 + NaOH

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng (NH4)2Cr2O7 + NaOH

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat)

  • Nguyên tử khối: 252.0649
  • Màu sắc: 154
  • Trạng thái: 122
(NH4)2Cr2O7-amoni+dicromat-4

Amoni dicromat là chất rắn kết tinh màu đỏ cam tươi. Nó dễ dàng bắt lửa và cháy tạo ra một lượng lớn cặn màu xanh lá cây. Nếu đun nóng trong thùng kín, thùng có thể bị vỡ do vật liệu bị phân hủy. Nó cũng có thể hoạt động như một chất oxy hóa mạnh nếu bị trộn lẫn hoặc bị ô nhiễm với vật liệu dễ cháy....

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na2CrO4 (Natri cromat)

  • Nguyên tử khối: 161.9732
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2CrO4-Natri+cromat-1106

Natri cromat có dạng chất rắn kết tinh màu vàng. Được sử dụng để làm chất màu cho sơn và mực, các hóa chất khác và làm chất bảo quản gỗ. Nó là một muối natri vô cơ bao gồm các ion natri và cromat theo tỷ lệ 2: 1.Natri cromat là một tác nhân gây ung thư, một chất oxy hóa, một chất độc và một chất ch...

Thông tin về (NH4)2Cr2O4 (Amoni cromat)

  • Nguyên tử khối: 204.0667
  • Màu sắc: màu vàng
  • Trạng thái: Tinh thể

- sử dụng trong nhiếp ảnh như một chất nhạy cảm cho lớp phủ gelatin, in dệt và sửa chữa thuốc nhuộm cromat trên len. - được sử dụng làm thuốc thử phân tích, chất xúc tác và chất ức chế ăn mòn...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.