Phương Trình Hoá Học

Phương trình Al2O3 + H2O + NaOH → NaAl(OH)4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Al2O3 + H2O + NaOH → NaAl(OH)4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Al2O3 + H2O + NaOH

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Al2O3 + H2O + NaOH

Quá trình: cho Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Al2O3 + H2O + NaOH

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Al2O3 (Nhôm oxit)

  • Nguyên tử khối: 101.96128 ± 0.00090
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Al2O3-Nhom+oxit-17

Nhôm oxit là chất bột kết tinh không mùi màu trắng, không tan trong nước, có công thức hóa học là Al2O3. Nó là chất lưỡng tính trong tự nhiên, và được sử dụng trong các ứng dụng hóa học, công nghiệp và thương mại khác nhau. Nó được coi là một chất phụ gia gián tiếp được sử dụng trong các chất tiếp x...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)

  • Nguyên tử khối: 118.0007
  • Màu sắc: màu trắng (đôi khi ánh vàng nhạt), ưa ẩm
  • Trạng thái: chất rắn
NaAl(OH)4-Sodium+tetrahydroxyaluminate-1610

Trong việc xử lý nước nó được dùng như là chất thêm vào trong hệ thống làm mềm nước, như là chất đông tụ để cải thiện sự kết tụ, và để loại bỏ silica và các hợp chất phosphat hoà tan. Trong công nghệ xây dựng, natri aluminat được dùng để tăng nhanh tốc độ hoá rắn của bê tông, chủ yếu khi làm việc...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Al2O3

Xem tất cả phương trình điều chế Al2O3

Các phương trình điều chế H2O

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế NaOH

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.