Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ba(OH)2 + MnS2O6
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 40-70
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Ba(OH)2 + MnS2O6
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ba(OH)2 + MnS2O6
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Ba(OH)2 (Bari hidroxit)
- Nguyên tử khối: 171.3417
- Màu sắc: trắng
- Trạng thái: chất rắn
Về mặt công nghiệp, bari hydroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hydroxit ngậm đơn nước (Monohydrat) được sử dụng để khử nước và loại bỏ sulfat từ các sản phẩm khác nhau.[5] Ứng dụng này khai thác độ tan rất thấp của bari sulfat. Ứng dụng công nghiệp này cũng được áp dụn...
Thông tin về MnS2O6 (Mangan dithionat)
- Nguyên tử khối: 215.0644
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Mn(OH)2 (Mangan dihidroxit)
- Nguyên tử khối: 88.95273 ± 0.00075
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin về BaS2O6 (Bari dithionat)
- Nguyên tử khối: 297.4534
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật