Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng BaCl2 + Na2S4O6
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng BaCl2 + Na2S4O6
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng BaCl2 + Na2S4O6
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về BaCl2 (Bari clorua)
- Nguyên tử khối: 208.2330
- Màu sắc: Trắng
- Trạng thái: Rắn
bari clorua tìm thấy các ứng dụng hạn chế trong phòng thí nghiệm và công nghiệp. Trong công nghiệp, bari clorua chủ yếu được sử dụng để tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clo ăn da và cả trong sản xuất muối xử lý nhiệt, làm cứng thép Trong công nghiệp, Barium Clorua được sử dụng chủ yếu...
Thông tin về Na2S4O6 (Natri tetrathionat)
- Nguyên tử khối: 270.2359
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Natri tetrathionat là muối của natri và tetrathionat có công thức là Na2S4O6.xH2O. Muối thường thu được là dihydrat (x = 2). Nó là một chất rắn không màu, tan trong nước. Natri tetrathionat được tạo thành do quá trình oxy hóa natri thiosunfat (Na2S2O3) bằng iod: 2 Na2S2O3 + I2 → Na2S4O6 + 2 NaI ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về NaCl (Natri Clorua)
- Nguyên tử khối: 58.4428
- Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
- Trạng thái: Chất rắn
Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...
Thông tin về BaS4O6 (Barium Tetrathionate)
- Nguyên tử khối: 361.5834
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật