Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Br2 + KClO3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: Nhiệt độ.
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Br2 + KClO3
Quá trình: cho dung dịch nước brom tác dụng với KClO3
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Br2 + KClO3
Hiện tượng: Khí màu nâu đỏ (Br2) tan dần trong dung dịch và xuất hiện khí Clorua (Cl2) màu vàng lục.
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Br2 (brom)
- Nguyên tử khối: 159.8080
- Màu sắc: Nâu đỏ
- Trạng thái: Lỏng
Brom được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như hóa chất nông nghiệp, thuốc nhuộm, thuốc trừ sâu, dược phẩm và các chất trung gian hóa học. Một số mục đích sử dụng đang bị loại bỏ vì lý do môi trường, nhưng các ứng dụng mới vẫn tiếp tục được tìm thấy. Các hợp chất của brom có thể được dùng làm chất ...
Thông tin về KClO3 (kali clorat)
- Nguyên tử khối: 122.5495
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: tinh thể, rắn
Được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp: thuốc pháo, ngòi nổ, thuốc đầu diêm... và nông nghiệp: thuốc giúp nhãn ra hoa......
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Cl2 (clo)
- Nguyên tử khối: 70.9060
- Màu sắc: Vàng lục nhạt
- Trạng thái: Thể khí
Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...
Thông tin về KBrO3 (Kali bromat)
- Nguyên tử khối: 167.0005
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn tinh thể
Sử dụng trong nướng bánh Mặc dù bị nhiều quốc gia cấm sử dụng trong công nghiệp thực phẩm,[cần dẫn nguồn] kali bromat thường được sử dụng ở Hoa Kỳ như là một chất hỗ trợ bột (E number E924). Nó hoạt động để tăng cường bột và cho phép nở nhiều hơn. Đây là một chất oxy hóa, và trong điều kiện thích h...