Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C + KNO3 + S
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: t0
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng C + KNO3 + S
Quá trình: Cho muối KNO3 tác dụng với cacbon và lưu huỳnh.
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C + KNO3 + S
Hiện tượng: Có khí thoát ra.
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về C (cacbon)
- Nguyên tử khối: 12.01070 ± 0.00080
- Màu sắc: trong suốt hoặc đen
- Trạng thái: Rắn
Carbon đã được biết đến từ thời cổ đại dưới dạng muội than, than chì, than chì và kim cương. Tất nhiên, các nền văn hóa cổ đại không nhận ra rằng những chất này là các dạng khác nhau của cùng một nguyên tố. Carbon rất cần thiết cho tất cả các hệ thống sống đã biết, và nếu không có nó thì sự sống ...
Thông tin về KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
- Nguyên tử khối: 101.1032
- Màu sắc: màu trắng; không mùi
- Trạng thái: Chất rắn
Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi ...
Thông tin về S (sulfua)
- Nguyên tử khối: 32.0650
- Màu sắc: vàng chanh
- Trạng thái: chất rắn
Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan trọng nhất được sử dụng như là nguyên liệu công nghiệp. Nó là quan trọng bậc nhất đối với mọi lĩnh vực của nền kinh tế thế giới. Sản xuất axít...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về K2S (kali sulfua)
- Nguyên tử khối: 110.2616
- Màu sắc: nguyên chất: không màu; có tạp chất: màu vàng nâu
- Trạng thái: chất rắn
Kali sunfua được tạo ra khi đốt cháy thuốc súng và là chất trung gian quan trọng trong nhiều hiệu ứng của pháo hoa, chẳng hạn như senko hanabi và một số công thức tạo ánh sáng lấp lánh của pháo hoa....
Thông tin về N2 (nitơ)
- Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: khí
1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...
Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)
- Nguyên tử khối: 44.0095
- Màu sắc: không màu, không mùi
- Trạng thái: Chất khí
Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...