Phương Trình Hoá Học

Phương trình CsOH + Cs → H2 + CsO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CsOH + Cs → H2 + CsO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CsOH + Cs

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 400
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CsOH + Cs

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CsOH + Cs

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CsOH (Cesi hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 149.91279 ± 0.00037
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CsOH-Cesi+hidroxit-572

Cesi hydroxit là chất rắn kết tinh không màu đến vàng. Có hại cho da và mắt. Được sử dụng trong pin lưu trữ điện, nó là một hợp chất hóa học bao gồm các ion cesi và các ion hydroxit có công thức cesi hidroxit và có khả năng hút nước rất cao. Hợp chất này không được sử dụng phổ biến trong các thí ngh...

Thông tin về Cs (Xêzi)

  • Nguyên tử khối: 132.90545190 ± 0.00000020
  • Màu sắc: bạc ngà
  • Trạng thái: chất lỏng
Cs-Xezi-1542

1. Thăm dò dầu khí Có lẽ ứng dụng phổ biến nhất của xêsi hiện nay là trong các dung dịch khoan dựa trên xesi format (Cs(HCOO)) trong công nghiệp khai thác dầu mỏ.[9] Dung dịch gốc nước của xêsi format (HCOO−Cs+)—được tạo ra từ phản ứng của xêsi hydroxit với Axit formic—được phát triển giữa thập niê...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2 (hidro)

  • Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
  • Màu sắc: không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
  • Trạng thái: Khí
H2-hidro-91

Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi nó bị oxy hóa. Pin nhiên liệu chạy bằng hydro ngày càng được coi là nguồn năng lượng 'không gây ô nhiễm' và hiện đang được sử dụng trong một số xe buýt và ô tô. Hydro còn có nhiều công dụng khác....

Thông tin về CsO2 (Cesi superoxit)

  • Nguyên tử khối: 164.90425 ± 0.00060
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.