Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Fe2(SO4)3 + SnCl2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Fe2(SO4)3 + SnCl2
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Fe2(SO4)3 + SnCl2
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
- Nguyên tử khối: 399.8778
- Màu sắc: xám nhạt
- Trạng thái: tinh thể
sắt (III) sulfat có các ứng dụng sau: - Chất xúc tác thuận tiện, hiệu quả cho việc điều chế este thơm từ các axit và rượu tương ứng. - Nó được sử dụng trong nhuộm như một chất gắn màu , và như một chất keo tụ cho chất thải công nghiệp. Nó cũng được sử dụng trong các sắc tố, và trong bồn tắm ngâm...
Thông tin về SnCl2 (Thiếc(II) clorua)
- Nguyên tử khối: 189.6160
- Màu sắc: Trắng
- Trạng thái: Rắn
Dung dịch thiếc(II) clorua chứa ít axit clohydric được sử dụng để mạ thiếc cho thép để tạo ra các sản phẩm sắt tây. Một hiệu điện thế giữa hai cực được tạo ra và thiếc kim loại được tạo ra ở catot thông qua quá trình điện phân. Thiếc(II) clorua cũng được dùng như là một loại thuốc cẩn màu trong l...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về FeCl2 (sắt (II) clorua)
- Nguyên tử khối: 126.7510
- Màu sắc: xám
- Trạng thái: chất rắn
Sắt(II) clorua là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu vàng lục. Trong không khí, nó dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá ...
Thông tin về FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
- Nguyên tử khối: 151.9076
- Màu sắc: tinh thể không màu(khan)
- Trạng thái: Chất rắn
Sắt(II) sunfat là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4·xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước (x = 7) nhưng ngoài ra cũng có nhiều giá trị x khác nhau. Muối ngậm nước này được sử dụng trong y tế để điều trị chứng thiếu sắt, và cũng cho các ứng dụng công nghiệp. ...
Thông tin về SnSO4 (Thiếc(II) sunfat)
- Nguyên tử khối: 214.7726
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thiếc (II) sunfat (SnSO4) là một hợp chất hóa học. Nó là một chất rắn màu trắng, tan được trong nước. Đun nóng phân hủy thành SnO2 và SO2. Nó có thể được điều chế bằng phản ứng chuyển vị giữa thiếc kim loại và đồng (II) sunfat: Sn (rắn) + CuSO4 (dung dịch) → Cu (rắn) + SnSO4 (dung dịch) Thiếc (II...