Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Fe2O3 + Na2O
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 450-500
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Fe2O3 + Na2O
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Fe2O3 + Na2O
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Fe2O3 (sắt (III) oxit)
- Nguyên tử khối: 159.6882
- Màu sắc: màu đỏ nâu; không mùi
- Trạng thái: chất rắn
Các hợp chất sắt là các chất tạo màu phổ biến nhất trong ngành gốm. Sắt có thể biểu hiện khác biệt tùy thuộc môi trường lò, nhiệt độ nung, thời gian nung và tùy theo thành phần hoá học của men. Do đó có thể nói nó là một trong những nguyên liệu lý thú nhất. Trong môi trường nung khử, Fe2O3 dễ dàn...
Thông tin về Na2O (natri oxit)
- Nguyên tử khối: 61.97894 ± 0.00030
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Làm thủy tinh Natri oxit là một thành phần đáng kể của thuỷ tinh và các ô kính mặc dù nó được thêm vào dưới dạng "soda" (natri cacbonat). Natri oxit không tồn tại rõ ràng trong thuỷ tinh, vì thuỷ tinh là những polyme liên kết đan xéo nhau phức tạp. Điển hình, thuỷ tinh được sản xuất ra chứa khoảng ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Na5FeO4 (Natri Oxoferrat(III) )
- Nguyên tử khối: 234.7914
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật