Phương Trình Hoá Học

Phương trình FeCl2 + K → Fe + KCl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình FeCl2 + K → Fe + KCl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng FeCl2 + K

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng FeCl2 + K

Quá trình: Cho mẫu kali vào ống nghiệm có chứa dung dịch sắt (II) clorua

Lưu ý: Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca,…) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng FeCl2 + K

Hiện tượng: Có khí không màu thoát ra và xuất hiện kết tủa màu trắng xanh

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về FeCl2 (sắt (II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 126.7510
  • Màu sắc: xám
  • Trạng thái: chất rắn
FeCl2-sat+(II)+clorua-85

Sắt(II) clorua là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu vàng lục. Trong không khí, nó dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá ...

Thông tin về K (kali)

  • Nguyên tử khối: 39.09830 ± 0.00010
  • Màu sắc: Ánh kim trắng bạc
  • Trạng thái: Chất rắn
K-kali-113

1. Phân bón: Các ion kali là thành phần thiết yếu trong dinh dưỡng thực vật và được tìm thấy trong hầu hết các loại đất.[8] Chúng được dùng làm phân bón cho nông nghiệp, trồng trọt và thủy canh ở dạng kali clorua (KCl), kali sulfat (K2SO4), hoăc nitrat (KNO3). Phân bón nông nghiệp tiêu thụ 95% các ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Fe (sắt)

  • Nguyên tử khối: 55.8450
  • Màu sắc: Ánh kim xám nhẹ T
  • Trạng thái: Chất rắn
Fe-sat-78

Sắt là kim loại được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới. Sự kết hợp của giá thành thấp và các đặc tính tốt về chịu lực, độ dẻo, độ cứng làm cho nó trở thành không thể thay thế được, đặc biệt trong các ứng dụng như sản xuất ô tô, thân tàu thủy lớ...

Thông tin về KCl (kali clorua)

  • Nguyên tử khối: 74.5513
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KCl-kali+clorua-121

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế FeCl2

Xem tất cả phương trình điều chế FeCl2

Các phương trình điều chế K

Xem tất cả phương trình điều chế K

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.