Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + (NH4)2S + KCrO4
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng H2O + (NH4)2S + KCrO4
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + (NH4)2S + KCrO4
Hiện tượng: có khi mùi khai và 1 khí khác có mùi hắc thoát ra
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về (NH4)2S (Amoni sunfua)
- Nguyên tử khối: 68.1419
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
(NH4)2S là chất lỏng bốc khói vàng cam, tan trong nước, cồn, amoniac lỏng, hydro sulfua lỏng; không tan trong benzen, hexan và ete. Dung dịch amoni sulfua có thể được tạo ra bằng cách cho khí hydro sulfua sục qua dung dịch amoniac đậm đặc. Có mùi mạnh, mùi trứng thối và khai của NH3...
Thông tin về KCrO4
- Nguyên tử khối: 155.0920
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về KOH (kali hidroxit)
- Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...
Thông tin về NH3 (amoniac)
- Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Khí
Amoniac , còn được gọi là NH 3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm các nguyên tử nitơ và hydro. Nó được tạo ra một cách tự nhiên trong cơ thể con người và trong tự nhiên — trong nước, đất và không khí, ngay cả trong các phân tử vi khuẩn nhỏ. Đối với sức khỏe con người, amoniac và io...
Thông tin về S (sulfua)
- Nguyên tử khối: 32.0650
- Màu sắc: vàng chanh
- Trạng thái: chất rắn
Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan trọng nhất được sử dụng như là nguyên liệu công nghiệp. Nó là quan trọng bậc nhất đối với mọi lĩnh vực của nền kinh tế thế giới. Sản xuất axít...
Thông tin về Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
- Nguyên tử khối: 103.0181
- Màu sắc: lục nhạt
- Trạng thái: chất rắn kết tủa nhầy
Chromium(III) hydroxide được sử dụng như một sắc tố , như một chất gắn màu , và như một chất xúc tác cho các phản ứng hữu cơ. ...