Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + Cs2O2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng H2O + Cs2O2
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + Cs2O2
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về Cs2O2 (Xezi peroxit)
- Nguyên tử khối: 297.80970 ± 0.00060
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2O2 (oxi già)
- Nguyên tử khối: 34.01468 ± 0.00074
- Màu sắc: trong suốt
- Trạng thái: Chất lỏng
Trong gia đình Khi ở nồng độ thấp (dưới 5%) nó được sử dụng phổ biến để tẩy rửa tóc hay vết thương trên người ở một mức độ nhất định.Với nồng độ cao hơn nó có thể làm cháy da khi tiếp xúc.Ở nồng độ rất thấp (3%), nó được sử dụng trong y học để rửa vết thương và loại bỏ các mô chết. Cục Quản lý Thực...
Thông tin về CsOH (Cesi hidroxit)
- Nguyên tử khối: 149.91279 ± 0.00037
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Cesi hydroxit là chất rắn kết tinh không màu đến vàng. Có hại cho da và mắt. Được sử dụng trong pin lưu trữ điện, nó là một hợp chất hóa học bao gồm các ion cesi và các ion hydroxit có công thức cesi hidroxit và có khả năng hút nước rất cao. Hợp chất này không được sử dụng phổ biến trong các thí ngh...