Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + NaAlO2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng H2O + NaAlO2
Quá trình: Cho NaAlO2 tác dụng với nước
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + NaAlO2
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về NaAlO2 (Natri aluminat)
- Nguyên tử khối: 81.97011 ± 0.00060
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Natri aluminat là một hợp chất vô cơ rắn, màu trắng, không mùi, tan tốt trong nước cho dung dịch không màu, ưa ẩm. Điều chế bằng cách cho nhôm phản ứng với dung dịch NaOH. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Al2O3 (Nhôm oxit)
- Nguyên tử khối: 101.96128 ± 0.00090
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Nhôm oxit là chất bột kết tinh không mùi màu trắng, không tan trong nước, có công thức hóa học là Al2O3. Nó là chất lưỡng tính trong tự nhiên, và được sử dụng trong các ứng dụng hóa học, công nghiệp và thương mại khác nhau. Nó được coi là một chất phụ gia gián tiếp được sử dụng trong các chất tiếp x...
Thông tin về NaOH (natri hidroxit)
- Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
- Màu sắc: Tinh thể màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...