Phương Trình Hoá Học

Phương trình H2O + SnCl4 → HCl + SnO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + SnCl4 → HCl + SnO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + SnCl4

  • Chất xúc tác: hỗn hợp H2 [SnCl6]
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + SnCl4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + SnCl4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về SnCl4 (Thiếc(IV) clorua)

  • Nguyên tử khối: 260.5220
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
SnCl4-Thiec(IV)+clorua-1155

Ứng dụng chính của SnCl4 là tiền chất của hợp chất organotin, được sử dụng làm chất xúc tác và các chất ổn định polyme. Nó có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp gel để chuẩn bị lớp phủ SnO2 (ví dụ: kính cường lực); các tinh thể nano của SnO2 có thể được tạo ra bằng cách tinh chế nhờ phương ph...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về SnO2 (Thiếc (IV) oxit)

  • Nguyên tử khối: 150.7088
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SnO2-Thiec+(IV)+oxit-1210

Thiếc (IV) oxit xuất hiện dưới dạng chất rắn hoặc bột tinh thể màu trắng hoặc trắng nhạt, không hòa tan trong nước. Tan trong axit sunfuric đặc, axit clohydric. Xuất hiện trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật cassiterit. Được sử dụng làm chất xúc tác, bột trét, làm bột đánh bóng thép và thủy tinh, men...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế SnCl4

Xem tất cả phương trình điều chế SnCl4

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.