Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2S + CeCl3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 720-750
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng H2S + CeCl3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2S + CeCl3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về H2S (hidro sulfua)
- Nguyên tử khối: 34.0809
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: khí
Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loại sulfua vô cơ được sử dụng để tạo ra thuốc trừ sâu, da, thuốc nhuộm và dược phẩm. Hydrogen sulfide được sử dụng để sản xuất nước nặng cho các nhà máy điện hạt nhân (cụ thể là các lò phả...
Thông tin về CeCl3 (Ceri(III) clorua)
- Nguyên tử khối: 246.4750
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Ceri(III) clorua là bột trắng mịn, có khả năng hòa tan cao trong nước, và (khi ở dạng khan) nó có thể hòa tan trong etanol và axeton. Nó là một loại muối hút ẩm, nanh chóng hấp thụ nước khi tiếp xúc với không khí ẩm để tạo thành hydrat...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về HCl (axit clohidric)
- Nguyên tử khối: 36.4609
- Màu sắc: trong suốt
- Trạng thái: Chất lỏng
Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...
Thông tin về Ce2S3 (Ceri(III) sunfua)
- Nguyên tử khối: 376.4270
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Ce2S3 có dạng tinh thể đỏ, đỏ tía, đen (tùy thuộc vào đa hình). Không tan trong nước. hòa tan trong axit fomic hoặc axit axetic, HCl, HNO3 hoặc H2SO4 Ceri(III) sunfua, còn được gọi là ceri sesquisulfide, là một hợp chất vô cơ với công thức Ce2S3. Nó là muối sunfua của ceri (III) và tồn tại dưới dạn...