Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng In(OH)3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 340-850
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng In(OH)3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng In(OH)3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về In(OH)3 (Indi(III) hidroxit)
- Nguyên tử khối: 165.8400
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Indi (III) hydroxit là hợp chất hóa học có công thức In(OH) 3. Công dụng chính của nó là tiền thân của indi(III) oxit, In2O3. Đôi khi nó được tìm thấy dưới dạng khoáng vật dzhalindite hiếm. Indi(III) hydroxit là chất lưỡng tính, như gali(III) hydroxit (Ga(OH)3) và nhôm hydroxit (Al(OH)3), nhưng có t...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về In2O3 (Indi(III) oxit)
- Nguyên tử khối: 277.6342
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Indi(III) oxit có dạng tinh thể màu vàng nhạt-lục, không mùi, không tan trong nước. Nó hòa tan được trong axit, nhưng không hòa tan trong các dung dịch kiềm. Ngoài ra, nó cũng phản ứng với amonia ở nhiệt độ cao, tạo ra hợp chất indi(III) nitrua. Indi(III) oxit bị phân hủy ở 2000 ℃. Khi nung nóng i...