Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng In2(SO4)3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: > 600
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng In2(SO4)3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng In2(SO4)3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về In2(SO4)3 (Indi(III) sunfat)
- Nguyên tử khối: 517.8238
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về O2 (oxi)
- Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: Chất khí
Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...
Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)
- Nguyên tử khối: 64.0638
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...
Thông tin về In2O3 (Indi(III) oxit)
- Nguyên tử khối: 277.6342
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Indi(III) oxit có dạng tinh thể màu vàng nhạt-lục, không mùi, không tan trong nước. Nó hòa tan được trong axit, nhưng không hòa tan trong các dung dịch kiềm. Ngoài ra, nó cũng phản ứng với amonia ở nhiệt độ cao, tạo ra hợp chất indi(III) nitrua. Indi(III) oxit bị phân hủy ở 2000 ℃. Khi nung nóng i...