Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KClO4 + HSO3F
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 50 - 85
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng KClO4 + HSO3F
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KClO4 + HSO3F
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về KClO4 (Kali perclorat)
- Nguyên tử khối: 138.5489
- Màu sắc: Không màu hoặc màu trắng
- Trạng thái: Rắn
Kali peclorat, là một muối peclorat với công thứ hóa học là KClO4, là một chất ôxi hóa trong môi trường axit. Nó là một chất dạng tinh thể hình thoi, không màu, trong suốt, nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 610 °C. Nó là một trong những chất ôxi hóa được sử dụng trong pháo hoa, đạn dược và kíp nổ...Nó từn...
Thông tin về HSO3F (Axit florosunfuric)
- Nguyên tử khối: 100.0695
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về ClO3F (Percloryl florua)
- Nguyên tử khối: 102.4496
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Percloryl florua là chất khí không màu, không ăn mòn, có mùi ngọt đặc trưng. Tiếp xúc có thể gây kích ứng da, mắt và niêm mạc. Nó rất độc khi hít phải và hấp thụ qua da. Trong điều kiện tiếp xúc lâu với lửa hoặc nhiệt độ cao, các thùng chứa có thể bị vỡ và bắn ra một cách dữ dội....
Thông tin về KHSO4 (Kali hidro sunfat)
- Nguyên tử khối: 136.1688
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Kali bisulfat (hay còn gọi là bisulfat kali; kali hiđrosulfat; Kali sulfat axit; Sulfat hiđro kali; Sulfat axit kali) là một muối của kali với ion bisulfat, có công thức phân tử là KHSO4. Hợp chất này được sử dụng phổ biến trong chuyển hóa các muối tartrat thành bitartrat trong rượu vang. Kali bisul...