Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KI + Pb(NO3)2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng KI + Pb(NO3)2
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KI + Pb(NO3)2
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về KI (kali iodua)
- Nguyên tử khối: 166.00277 ± 0.00013
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: Chất rắn
KI với liều lượng 130 mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ. KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000 mg KI/ml. KI hoặc KIO3 thường được trộn vào muối ăn làm muối iốt....
Thông tin về Pb(NO3)2 (chì nitrat)
- Nguyên tử khối: 331.2098
- Màu sắc: Tinh thể trắng
- Trạng thái: chất rắn
Do hợp chất chì(II) nitrat có thể gây nguy hại cho môi trường, để giảm tính độc, phần lớn ứng dụng của muối này đã được thay thế bằng những chất khác. Trong công nghiệp sản xuất sơn, titan dioxit đã thay thế hoàn toàn sơn chì. Các muối kim loại khác đã thay thế muối chì trong công nghiệp sản xuất ph...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
- Nguyên tử khối: 101.1032
- Màu sắc: màu trắng; không mùi
- Trạng thái: Chất rắn
Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi ...