Phương Trình Hoá Học

Phương trình KOH + S → H2O + K2S + K2SO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KOH + S → H2O + K2S + K2SO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KOH + S

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: t0 rất cao
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KOH + S

Quá trình: Cho S qua dung dịch KOH

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KOH + S

Hiện tượng: Có mùi hắc thoát ra và có hơi nước

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KOH (kali hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KOH-kali+hidroxit-127

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...

Thông tin về S (sulfua)

  • Nguyên tử khối: 32.0650
  • Màu sắc: vàng chanh
  • Trạng thái: chất rắn
S-sulfua-173

Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan trọng nhất được sử dụng như là nguyên liệu công nghiệp. Nó là quan trọng bậc nhất đối với mọi lĩnh vực của nền kinh tế thế giới. Sản xuất axít...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về K2S (kali sulfua)

  • Nguyên tử khối: 110.2616
  • Màu sắc: nguyên chất: không màu; có tạp chất: màu vàng nâu
  • Trạng thái: chất rắn
K2S-kali+sulfua-117

Kali sunfua được tạo ra khi đốt cháy thuốc súng và là chất trung gian quan trọng trong nhiều hiệu ứng của pháo hoa, chẳng hạn như senko hanabi và một số công thức tạo ánh sáng lấp lánh của pháo hoa....

Thông tin về K2SO3 (Kali sunfit)

  • Nguyên tử khối: 158.2598
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
K2SO3-Kali+sunfit-227

Kali sunfit (K2SO3) là một hợp chất vô cơ, là muối của cation kali và anion sunfit. Kali sunfit có tác dụng như một phụ gia thực phẩm, được dùng làm chất bảo quản với số E là E225 (Số INS là 225). Nó được sử dụng ở Úc và New Zealand nhưng không được chấp nhận ở EU hoặc Mỹ. ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KOH

Xem tất cả phương trình điều chế KOH

Các phương trình điều chế S

Xem tất cả phương trình điều chế S

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.