Phương Trình Hoá Học

Phương trình MgCl2 + K2SO3 → KCl + MgSO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình MgCl2 + K2SO3 → KCl + MgSO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng MgCl2 + K2SO3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng MgCl2 + K2SO3

Quá trình: K2SO3 + MgCl2 = 2KCl + MgSO3. Cho từ từ dung dịch K2SO3 vào dung dịch MgCl2

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng MgCl2 + K2SO3

Hiện tượng: xuất hiện kết tủa màu trắng

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về MgCl2 (Magie clorua)

  • Nguyên tử khối: 95.2110
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
MgCl2-Magie+clorua-206

Magie clorua dùng làm tiền chất để sản xuất các hợp chất khác của magie, chẳng hạn bằng cách kết tủa: MgCl2 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaCl2 Có thể điện phân chất này để có được magie kim loại: MgCl2 → Mg + Cl2↑ Quá trình này được thực hiện trên quy mô lớn. Magie clorua được sử dụng rộng rãi c...

Thông tin về K2SO3 (Kali sunfit)

  • Nguyên tử khối: 158.2598
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
K2SO3-Kali+sunfit-227

Kali sunfit (K2SO3) là một hợp chất vô cơ, là muối của cation kali và anion sunfit. Kali sunfit có tác dụng như một phụ gia thực phẩm, được dùng làm chất bảo quản với số E là E225 (Số INS là 225). Nó được sử dụng ở Úc và New Zealand nhưng không được chấp nhận ở EU hoặc Mỹ. ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về KCl (kali clorua)

  • Nguyên tử khối: 74.5513
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KCl-kali+clorua-121

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...

Thông tin về MgSO3 (Magne sulfit)

  • Nguyên tử khối: 104.3682
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế MgCl2

Xem tất cả phương trình điều chế MgCl2

Các phương trình điều chế K2SO3

Xem tất cả phương trình điều chế K2SO3

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.