Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na + NaNO2
- Chất xúc tác: NH3 lỏng
- Nhiệt độ: 40
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Na + NaNO2
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na + NaNO2
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Na (natri)
- Nguyên tử khối: 22.989769280 ± 0.000000020
- Màu sắc: Ánh kim trắng bạc
- Trạng thái: Chất rắn
Natri trong dạng kim loại của nó là thành phần quan trọng trong sản xuất este và các hợp chất hữu cơ. Kim loại kiềm này là thành phần của natri clorua (NaCl, muối ăn) là một chất quan trọng cho sự sống. Các ứng dụng khác còn có: Trong một số hợp kim để cải thiện cấu trúc của chúng. Trong xà phòn...
Thông tin về NaNO2 (Natri nitrit)
- Nguyên tử khối: 68.99527 ± 0.00080
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: dạng rắn
Trong chế độ ăn thông thường của con người Nitrit là một phần của thực đơn bình thường của người, được tìm thấy trong hầu hết các loại rau củ.[1][2][3] Rau xà lách và rau diếp có thể chứa hàm lượng co đến 2500 mg/kg nitrat, cải xoăn (302 mg/kg) và súp lơ xanh (61 mg/kg), hoặc thấp như măng tây. Hàm...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Na4N2O4 (Natri nitroxylat)
- Nguyên tử khối: 183.9701
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật