Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2O
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: > 700
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Na2O
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2O
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Na2O (natri oxit)
- Nguyên tử khối: 61.97894 ± 0.00030
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Làm thủy tinh Natri oxit là một thành phần đáng kể của thuỷ tinh và các ô kính mặc dù nó được thêm vào dưới dạng "soda" (natri cacbonat). Natri oxit không tồn tại rõ ràng trong thuỷ tinh, vì thuỷ tinh là những polyme liên kết đan xéo nhau phức tạp. Điển hình, thuỷ tinh được sản xuất ra chứa khoảng ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Na (natri)
- Nguyên tử khối: 22.989769280 ± 0.000000020
- Màu sắc: Ánh kim trắng bạc
- Trạng thái: Chất rắn
Natri trong dạng kim loại của nó là thành phần quan trọng trong sản xuất este và các hợp chất hữu cơ. Kim loại kiềm này là thành phần của natri clorua (NaCl, muối ăn) là một chất quan trọng cho sự sống. Các ứng dụng khác còn có: Trong một số hợp kim để cải thiện cấu trúc của chúng. Trong xà phòn...
Thông tin về Na2O2 (Natri peroxit)
- Nguyên tử khối: 77.97834 ± 0.00060
- Màu sắc: Vàng
- Trạng thái: Rắn
Natri perôxít được dùng để tẩy bột giấy gỗ trong sản xuất giấy và in ấn. Gần đây nó được dùng chủ yếu trong các hoạt động thí nghiệm chuyên môn, ví dụ như tách kim loại khỏi quặng. Natri perôxít có thể tìm với tên thương mại Solozone[4] and Flocool.[5] TRong các phản ứng điều chế, natri perôxít dùng...