Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na3H2IO6
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 200-250
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Na3H2IO6
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na3H2IO6
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Na3H2IO6 (Natri orthoperiodat)
- Nguyên tử khối: 293.8861
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về NaOH (natri hidroxit)
- Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
- Màu sắc: Tinh thể màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...
Thông tin về O2 (oxi)
- Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: Chất khí
Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...
Thông tin về NaIO3 (Natri iodat)
- Nguyên tử khối: 197.89244 ± 0.00093
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật