Phương Trình Hoá Học

Phương trình NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + (RCOO)3C3H5

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: t0
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + (RCOO)3C3H5

Quá trình: xà phòng hóa triglyxerit.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + (RCOO)3C3H5

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về (RCOO)3C3H5 (triglixerit)

  • Nguyên tử khối: chưa cập nhật
  • Màu sắc: Rắn (mỡ động vật): rắn, chứa axit béo no, lỏng (dầu ăn): lỏng, chứa axit béo không no
  • Trạng thái: rắn, lỏng

• Tăng khả năng tổng hợp protein từ các nguồn thức ăn • Làm giảm sự tích tụ mỡ trong cơ thể và tăng sự phân huỷ chất béo • Tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng từ các nguồn vitamin và khoáng chất • Tốt cho tim mạch • Tăng cường hoocmon và giữ vững lượng cholesterol trong cơ thể...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về C3H5(OH)3 (glixerol)

  • Nguyên tử khối: 92.0938
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin về C17H35COONa (natri stearat)

  • Nguyên tử khối: 306.4591
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
C17H35COONa-natri+stearat-3494

Muối natri của axit stearic (C18H35NaO2), một loại axit béo tự nhiên, được sử dụng như một chất bổ trợ dược phẩm trong thuốc mỡ, kem và thuốc đạn. Trong các loại kem có thể ổn định nhũ tương. Nó cũng được tìm thấy trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, chất khử mùi, phấn mắt, kem cạo râ...

Thông tin về C15H31COONa (natri panmitat)

  • Nguyên tử khối: 278.4059
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin về C17H33COONa (natri oleat)

  • Nguyên tử khối: 304.4432
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.