Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + C6H5Br
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: nhiệt độ
- Áp suất: p
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng NaOH + C6H5Br
Quá trình: Cho brom benzen tác dụng với dung dịch natri hidroxit dư .
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + C6H5Br
Hiện tượng: Thu được natri phenolat
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về NaOH (natri hidroxit)
- Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
- Màu sắc: Tinh thể màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...
Thông tin về C6H5Br (Bromobenzen)
- Nguyên tử khối: 157.0079
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Bromobenzene được sử dụng để tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là trong sản xuất phenyl magiê trung gian tổng hợp (một thuốc thử Grignard). Bromobenzene cũng được sử dụng làm phụ gia cho dầu động cơ và làm dung môi kết tinh. Sự giải phóng bromobenzene ra môi trường có thể xảy ra trong quá trình sản xuất và ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về C6H5ONa (Natri Phenolat)
- Nguyên tử khối: 116.0931
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: Chất rắn
Natri phenoxide ( natri phenolate ) là một hợp chất hữu cơ có công thức NaOC 6 H 5 . Nó là một chất rắn tinh thể màu trắng. Anion của nó, phenoxide, còn được gọi là phenolate, là cơ sở liên hợp của phenol . Nó được sử dụng như một tiền thân của nhiều hợp chất hữu cơ khác, chẳng hạn như ete aryl . ...
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về NaBr (Natri bromua)
- Nguyên tử khối: 102.8938
- Màu sắc: Bột trắng
- Trạng thái: chất rắn
Là thuốc ngủ, thuốc chống co giật và thuốc an thần trong y học. Là nguồn của ion bromua, có tính lý dược tích cực, nó tương đương với KBr. Trong chụp ảnh. Tạo sự dự trữ ion bromua trong các suối nước khoáng có chứa brom trong việc xử lý kháng vi khuẩn....