Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH
Quá trình: Cho CH3COOCH2CH2OOCH tác dụng với dung dịch NaOH
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về NaOH (natri hidroxit)
- Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
- Màu sắc: Tinh thể màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...
Thông tin về CH3COOCH2CH2OOCH
- Nguyên tử khối: 132.1146
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về CH3COONa (natri acetat)
- Nguyên tử khối: 82.0338
- Màu sắc: trắng chảy rữa không mùi
- Trạng thái: bột
1. Công nghiệp Natri axetat được dùng trong công nghiệp dệt để trung hoà nước thải có chứa axit sulfuric, và như là chất cản màu trong khi dùng thuốc nhuộm anilin. Nó còn là chất tẩy trong nghề thuộc da, và nó giúp làm trì hoãn sự lưu hoá chloropren trong sản xuất cao su nhân tạo. 2. Thực phẩm Na...
Thông tin về C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
- Nguyên tử khối: 62.0678
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin về HCOONa (Natri format)
- Nguyên tử khối: 68.0072
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật