Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + Cr(NO3)3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng NaOH + Cr(NO3)3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + Cr(NO3)3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về NaOH (natri hidroxit)
- Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
- Màu sắc: Tinh thể màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...
Thông tin về Cr(NO3)3 (Crom(III) nitrat)
- Nguyên tử khối: 238.0108
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Crom trinitrat là một muối nitrat vô cơ bao gồm crom và nitrat, trong crom có số oxy hóa +3 . Dạng phổ biến nhất là chất rắn ngậm nước màu tím sẫm, nhưng dạng khan màu xanh lục cũng được biết đến. Các hợp chất nitrat của crom (III) có tầm quan trọng hạn chế về mặt thương mại, được tìm thấy trong một...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về NaNO3 (Natri Nitrat)
- Nguyên tử khối: 84.9947
- Màu sắc: bột trắng hay tinh thể không màu có vị ngọt
- Trạng thái: chất rắn
Natri nitrat được dùng trong phạm vi rộng như là một loại phân bón và nguyên liệu thô cho quá trình sản xuất thuốc súng vào cuối thế kỷ 19. Nó có thể kết hợp với sắt hiđroxit để tạo nhựa thông. Natri nitrat không nên bị lầm lẫn với hợp chất liên quan, natri nitrit. Nó có thể dùng trong sản xuấ...
Thông tin về Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
- Nguyên tử khối: 103.0181
- Màu sắc: lục nhạt
- Trạng thái: chất rắn kết tủa nhầy
Chromium(III) hydroxide được sử dụng như một sắc tố , như một chất gắn màu , và như một chất xúc tác cho các phản ứng hữu cơ. ...