Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaPF6
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 500 - 600
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng NaPF6
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaPF6
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về NaPF6 (Natri hexaflorophosphat)
- Nguyên tử khối: 167.9539505 ± 0.0000050
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về F2 (flo)
- Nguyên tử khối: 37.9968064 ± 0.0000010
- Màu sắc: vàng lục nhạt
- Trạng thái: khí
Flo được sử dụng trong sản xuất các chất dẻo ma sát thấp như Teflon, và trong các halon như Freon. Các ứng dụng khác là: Axít flohiđric (công thức hóa học HF) được sử dụng để khắc kính. Flo đơn nguyên tử được sử dụng để khử tro thạch anh trong sản xuất các chất bán dẫn. Cùng với các hợp chất củ...
Thông tin về NaF (Natri florua)
- Nguyên tử khối: 41.98817248 ± 0.00000052
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: dạng rắn - không mùi
Muối florua được dùng để tăng độ bền chắc của răng bằng việc tạo floruapatit, thành phần tự nhiên của men răng[6][7]. Dù natri florua còn dùng để flo hoá nước (ngừa sâu răng) và là tiêu chuẩn để đo các hợp chất làm flo hoá nước khác, axit hexafluorosilicic (H2SiF6) và muối natri của nó natri hexaflu...
Thông tin về PF3 (Phospho triflorua)
- Nguyên tử khối: 87.9689716 ± 0.0000035
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật