Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng SO2 + Zn
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 600 - 700
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng SO2 + Zn
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng SO2 + Zn
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)
- Nguyên tử khối: 64.0638
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...
Thông tin về Zn (kẽm)
- Nguyên tử khối: 65.3800
- Màu sắc: Ánh kim bạc xám
- Trạng thái: Chất rắn
Kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau sắt, nhôm, đồng tính theo lượng sản xuất hàng năm. Các ứng dụng chính của kẽm (số liệu là ở Hoa Kỳ)[98] Mạ kẽm (55%) Hợp kim (21%) Đồng thau và đồng điếu (16%) Khác (8%) Chống ăn mòn và pin Kim loại kẽm chủ yếu được dùng làm chất chống ăn...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về ZnO (kẽm oxit)
- Nguyên tử khối: 81.3794
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
- ZnO dùng để chữa viêm da,eczecma,.... Là một thành phần quan trọng trong các loại kem, thuốc mỡ điều trị về da như: + Điều trị da khô, các bệnh da và nhiễm khuẩn da như vùng da bị kích ứng + Vết bỏng nông, không rộng. + Cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng....
Thông tin về ZnS (kẽm sulfua)
- Nguyên tử khối: 97.4450
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Vật liệu phát quang Kẽm sulfua được trộn thêm vài ppm chất kích hoạt thích hợp, được dùng trong nhiều ứng dụng như ống phóng tia âm cực, màn hình tia X đến các sản phẩm phát sáng trong tối. Khi sử dụng bạc làm chất kích hoạt, nó tạo ra màu xanh lam sáng ở bước sóng tối đa 450 nanomet. Khi sử dụng m...