Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng SOCl2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 85 - 440
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng SOCl2
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng SOCl2
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về SOCl2 (Thionyl clorua)
- Nguyên tử khối: 118.9704
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: chất lỏng
Thionyl clorua là một thành phần của pin liti-thionyl clorua, tại đó nó hoạt động như điện cực dương (cathode) với liti làm cực âm (anode); chất điện li thường là liti tetrachloroaluminat. Phản ứng xả tổng thể như sau: 4 Li + 2 SOCl2 → 4 LiCl + S + SO2 Loại pin không thể sạc lại này có nhiều ưu...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Cl2 (clo)
- Nguyên tử khối: 70.9060
- Màu sắc: Vàng lục nhạt
- Trạng thái: Thể khí
Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...
Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)
- Nguyên tử khối: 64.0638
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...
Thông tin về S2Cl2 (Disulfua diclorua)
- Nguyên tử khối: 135.0360
- Màu sắc: Màu hổ phách nhạt đến vàng đỏ, chất lỏng nhờn
- Trạng thái: Lỏng
Các ứng dụng khác của S2Cl2 bao gồm sản xuất thuốc nhuộm lưu huỳnh, thuốc diệt côn trùng và cao su tổng hợp. Nó cũng được sử dụng trong quá trình lưu hóa lạnh các cao su, làm chất xúc tác trùng hợp cho dầu thực vật và để làm cứng các loại gỗ mềm....