Phương Trình Hoá Học

Phương trình CO + Fe2O3 → CO2 + Fe3O4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CO + Fe2O3 → CO2 + Fe3O4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CO + Fe2O3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: Nhiệt độ
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CO + Fe2O3

Quá trình: cho CO tác dụng với Fe2O3

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CO + Fe2O3

Hiện tượng: có khí không màu thoát ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CO (cacbon oxit)

  • Nguyên tử khối: 28.0101
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO-cacbon+oxit-68

Cacbon monoxit, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao. Nó là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa cacbon. Có nhiều nguồn sinh ra cacbon monoxit. Khí thải của động cơ đốt trong tạo ra sau khi đốt các nhiên...

Thông tin về Fe2O3 (sắt (III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 159.6882
  • Màu sắc: màu đỏ nâu; không mùi
  • Trạng thái: chất rắn
Fe2O3-sat+(III)+oxit-83

Các hợp chất sắt là các chất tạo màu phổ biến nhất trong ngành gốm. Sắt có thể biểu hiện khác biệt tùy thuộc môi trường lò, nhiệt độ nung, thời gian nung và tùy theo thành phần hoá học của men. Do đó có thể nói nó là một trong những nguyên liệu lý thú nhất. Trong môi trường nung khử, Fe2O3 dễ dàn...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Thông tin về Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 231.5326
  • Màu sắc: bột màu dương đen
  • Trạng thái: chất rắn dạng bột
Fe3O4-Sat(II,III)+oxit-2468

Ôxít sắt này gặp trong phòng thí nghiệm dưới dạng bột màu đen. Nó thể hiện từ tính vĩnh cửu và là sắt từ (ferrimagnetic). Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen. Với mục đích này, nó được tổng hợp thay vì được chiết xuất từ khoáng chất tự nhiên vì kích thước và hình dạng hạt ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CO

Xem tất cả phương trình điều chế CO

Các phương trình điều chế Fe2O3

Xem tất cả phương trình điều chế Fe2O3

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.