Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cu + Zn(NO3)2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Cu + Zn(NO3)2
Quá trình: Cho mẫu kim loại đồng vào ống nghiệm có chứa 1ml dung dịch kẽm nitrat, lắc đều.
Lưu ý: Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca,…) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới. Vì đồng hoạt động hóa học yếu hơn kẽm nên phản ứng không xảy ra.
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cu + Zn(NO3)2
Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Cu (đồng)
- Nguyên tử khối: 63.5460
- Màu sắc: Ánh kim đỏ cam
- Trạng thái: Chất rắn
Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm: Dây điện. Que hàn đồng. Tay nắm và các đồ vật khác trong xây dựng nhà cửa. Đúc tượng: Ví dụ tượng Nữ thần Tự Do, chứa 81,3 tấn (179.200 pound) đồng...
Thông tin về Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
- Nguyên tử khối: 189.3898
- Màu sắc: tinh thể không màu, chảy nước
- Trạng thái: chưa cập nhật
Kẽm nitrat không có ứng dụng quy mô lớn nhưng được sử dụng trên quy mô phòng thí nghiệm để tổng hợp polyme phối hợp, sự phân hủy có kiểm soát của nó thành kẽm ôxít cũng đã được sử dụng để tạo ra các cấu trúc dựa trên ZnO khác nhau, bao gồm các dây nano. Nó có thể được sử dụng làm thuốc nhuộm tron...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
- Nguyên tử khối: 187.5558
- Màu sắc: màu xanh dương
- Trạng thái: tinh thể
Đồng (II) nitrat tìm thấy nhiều ứng dụng khác nhau, ứng dụng chính là chuyển đổi thành oxit đồng (II) , được sử dụng làm chất xúc tác cho nhiều quá trình trong hóa học hữu cơ . Các giải pháp của nó được sử dụng trong dệt may và các chất đánh bóng cho các kim loại khác. Đồng nitrat được tìm thấy tron...
Thông tin về Zn (kẽm)
- Nguyên tử khối: 65.3800
- Màu sắc: Ánh kim bạc xám
- Trạng thái: Chất rắn
Kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau sắt, nhôm, đồng tính theo lượng sản xuất hàng năm. Các ứng dụng chính của kẽm (số liệu là ở Hoa Kỳ)[98] Mạ kẽm (55%) Hợp kim (21%) Đồng thau và đồng điếu (16%) Khác (8%) Chống ăn mòn và pin Kim loại kẽm chủ yếu được dùng làm chất chống ăn...