Phương Trình Hoá Học

Phương trình Fe(NO3)2 → FeO + NO2 + O2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Fe(NO3)2 → FeO + NO2 + O2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Fe(NO3)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: Nhiệt độ
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Fe(NO3)2

Quá trình: nhiệt phân muối sắt II nitrat

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Fe(NO3)2

Hiện tượng: Nhiệt phân dung dịch muối nitrat [Fe(NO3)2] xuất hiện khí màu nâu (NO2)

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

  • Nguyên tử khối: 179.8548
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Fe(NO3)2-sat+(II)+nitrat-79

Sắt(III) nitrat là chất rắn kết tinh màu tím, hút ẩm, tan tự do trong nước, rượu, axeton; tan ít trong axit nitric đặc nguội. Nó thường được tìm thấy ở dạng tinh thể ngậm 9 nước Fe(NO3)3·9H2O. Hexahydrat Fe(NO3)3.6H2O cũng được biết đến có màu cam. Sắt(III) nitrat không cháy nhưng thúc đẩy nhanh...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về FeO (sắt (II) oxit )

  • Nguyên tử khối: 71.8444
  • Màu sắc: tinh thể hoặc bột đen
  • Trạng thái: Chất rắn
FeO-sat+(II)+oxit+-88

FeO được xúc tác với Fe2O3 tạo ra Fe3O4: Fe2O3 + FeO ---> Fe3O4 Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt: FeO + H2 t°C> Fe + H2O FeO + CO t°C> Fe + CO2 2Al + 3FeO t°C> Al2O3 + Fe FeO được dùng làm chất khử khi tác dụng với các chất...

Thông tin về NO2 (nitơ dioxit)

  • Nguyên tử khối: 46.00550 ± 0.00080
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NO2-nito+dioxit-162

Nitơ dioxid là khí màu nâu đỏ, khi làm lạnh hoặc nén là chất lỏng màu nâu vàng. Nito dioxid được vận chuyển dưới dạng khí hóa lỏng dưới áp suất hơi riêng. Hơi nặng hơn không khí. Độc khi hít phải và hấp thụ qua da. Phơi nhiễm gây ra viêm phổi có thể chỉ gây đau nhẹ hoặc qua đi mà không được chú ý, n...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Fe(NO3)2

Xem tất cả phương trình điều chế Fe(NO3)2

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.