Phương Trình Hoá Học

Phương trình FeCl2 + Ag2SO4 → AgCl + FeSO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình FeCl2 + Ag2SO4 → AgCl + FeSO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng FeCl2 + Ag2SO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng FeCl2 + Ag2SO4

Quá trình: cho FeCl2 tác dụng với Ag2SO4

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng FeCl2 + Ag2SO4

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng Bạc clorua (AgCl).

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về FeCl2 (sắt (II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 126.7510
  • Màu sắc: xám
  • Trạng thái: chất rắn
FeCl2-sat+(II)+clorua-85

Sắt(II) clorua là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu vàng lục. Trong không khí, nó dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá ...

Thông tin về Ag2SO4 (Bạc sunfat)

  • Nguyên tử khối: 311.7990
  • Màu sắc: Tinh thể không màu
  • Trạng thái: Tinh thể
Ag2SO4-Bac+sunfat-232

Bạc (I) sulfate là chất thay thế không đạt tiêu chuẩn cho bạc xyanua trong mạ bạc. Nó cũng được sử dụng trong băng y tế dùng để băng vết thương hở vì bạc là một loại kháng sinh tự nhiên. Bạc (II) sulfate được sử dụng làm chất oxy hóa các chất hữu cơ không bão hòa và các chất thơm. ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về AgCl (bạc clorua)

  • Nguyên tử khối: 143.3212
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: 122
AgCl-bac+clorua-10

Bạc clorua được dùng để làm giấy ảnh do nó phản ứng với các photon để tạo ra ảnh ẩn và thông qua khử bằng ánh sáng. Điện cực bạc clorua là điện cực tham chiếu phổ biến trong điện hóa học. Độ hòa tan rất kém của bạc clorua làm cho nó trở thành phụ gia hữu ích cho các men sứ để tạo ra "ánh Inglaze"....

Thông tin về FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

  • Nguyên tử khối: 151.9076
  • Màu sắc: tinh thể không màu(khan)
  • Trạng thái: Chất rắn
FeSO4-Sat(II)+sunfat-202

Sắt(II) sunfat là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4·xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước (x = 7) nhưng ngoài ra cũng có nhiều giá trị x khác nhau. Muối ngậm nước này được sử dụng trong y tế để điều trị chứng thiếu sắt, và cũng cho các ứng dụng công nghiệp. ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế FeCl2

Xem tất cả phương trình điều chế FeCl2

Các phương trình điều chế Ag2SO4

Xem tất cả phương trình điều chế Ag2SO4

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.