Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K2SO4 + BaS2O6
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng K2SO4 + BaS2O6
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K2SO4 + BaS2O6
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về K2SO4 (Kali sunfat)
- Nguyên tử khối: 174.2592
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: Chất rắn kết tinh
Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh....
Thông tin về BaS2O6 (Bari dithionat)
- Nguyên tử khối: 297.4534
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về BaSO4 (Bari sunfat)
- Nguyên tử khối: 233.3896
- Màu sắc: trắng
- Trạng thái: tinh thể
Bari Sunfat được ứng dụng vào công nghiệp khai khoáng: BaSO4 có công dụng vượt bậc trong việc làm tăng mật độ dung dịch, tăng áp suất trong giếng cũng như giảm nguy cơ bị nổ. Chính vì vậy, Bari Sunfat được ứng dụng vào việc khai thác khoáng sản, khoáng chất tinh khiết. Bari Sunfat được sử dụng t...
Thông tin về K2S2O6 (Kali dithionat)
- Nguyên tử khối: 238.3230
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật