Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng MnO2 + Na2O2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 400 - 500
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng MnO2 + Na2O2
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng MnO2 + Na2O2
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về MnO2 (Mangan oxit)
- Nguyên tử khối: 86.93685 ± 0.00060
- Màu sắc: nâu-đen
- Trạng thái: Chất rắn
Mangan(IV) oxit, thường gọi là mangan đioxit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là MnO2. Hợp chất này là một chất rắn có màu đen hoặc nâu này tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng sản pyrolusite, cũng là một quặng chính của kim loại mangan. Hợp chất này được sử dụng chủ yếu để chế tạo các ...
Thông tin về Na2O2 (Natri peroxit)
- Nguyên tử khối: 77.97834 ± 0.00060
- Màu sắc: Vàng
- Trạng thái: Rắn
Natri perôxít được dùng để tẩy bột giấy gỗ trong sản xuất giấy và in ấn. Gần đây nó được dùng chủ yếu trong các hoạt động thí nghiệm chuyên môn, ví dụ như tách kim loại khỏi quặng. Natri perôxít có thể tìm với tên thương mại Solozone[4] and Flocool.[5] TRong các phản ứng điều chế, natri perôxít dùng...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Na2MnO4 (Natri manganat)
- Nguyên tử khối: 164.9152
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật