Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2O + NaNO3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 310 - 320
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Na2O + NaNO3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2O + NaNO3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Na2O (natri oxit)
- Nguyên tử khối: 61.97894 ± 0.00030
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Làm thủy tinh Natri oxit là một thành phần đáng kể của thuỷ tinh và các ô kính mặc dù nó được thêm vào dưới dạng "soda" (natri cacbonat). Natri oxit không tồn tại rõ ràng trong thuỷ tinh, vì thuỷ tinh là những polyme liên kết đan xéo nhau phức tạp. Điển hình, thuỷ tinh được sản xuất ra chứa khoảng ...
Thông tin về NaNO3 (Natri Nitrat)
- Nguyên tử khối: 84.9947
- Màu sắc: bột trắng hay tinh thể không màu có vị ngọt
- Trạng thái: chất rắn
Natri nitrat được dùng trong phạm vi rộng như là một loại phân bón và nguyên liệu thô cho quá trình sản xuất thuốc súng vào cuối thế kỷ 19. Nó có thể kết hợp với sắt hiđroxit để tạo nhựa thông. Natri nitrat không nên bị lầm lẫn với hợp chất liên quan, natri nitrit. Nó có thể dùng trong sản xuấ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Na3NO4 (Natri Orthonitrat)
- Nguyên tử khối: 146.9736
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật