Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + Fe3O4
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 400-500
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng NaOH + Fe3O4
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + Fe3O4
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về NaOH (natri hidroxit)
- Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
- Màu sắc: Tinh thể màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...
Thông tin về Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)
- Nguyên tử khối: 231.5326
- Màu sắc: bột màu dương đen
- Trạng thái: chất rắn dạng bột
Ôxít sắt này gặp trong phòng thí nghiệm dưới dạng bột màu đen. Nó thể hiện từ tính vĩnh cửu và là sắt từ (ferrimagnetic). Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen. Với mục đích này, nó được tổng hợp thay vì được chiết xuất từ khoáng chất tự nhiên vì kích thước và hình dạng hạt ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về Na5FeO4 (Natri Oxoferrat(III) )
- Nguyên tử khối: 234.7914
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin về Na4FeO3 (Tetrasodium Oxoferrat(II))
- Nguyên tử khối: 195.8023
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật