Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng AgNO3 + HAtO3 + KIO3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng AgNO3 + HAtO3 + KIO3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng AgNO3 + HAtO3 + KIO3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về AgNO3 (bạc nitrat)
- Nguyên tử khối: 169.8731
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Bạc nitrat là một muối vô cơ có hoạt tính khử trùng và có công thức là AgNO3, nó từng được các nhà giả kim thuật cổ đại gọi là "luna" có nghĩa là "tụ quang mặt trăng" . Ở dạng rắn kết tinh, nó không màu hoặc màu trắng trở thành sẽ trở thành màu đen khi tiếp xúc với ánh sáng hoặc vật liệu hữu cơ. Ng...
Thông tin về HAtO3 (Perastatic acid)
- Nguyên tử khối: 258.99329 ± 0.00098
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin về KIO3 (Kali iodat)
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về HNO3 (axit nitric)
- Nguyên tử khối: 63.0128
- Màu sắc: Chất lỏng trong, không màu
- Trạng thái: chất lỏng
Axit nitric là một chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, nó là một hóa chất có tầm quan trọng thương mại lớn. Cho đến nay, hơn 80% sản lượng axit nitric được sản xuất ra phục vụ cho ngành sản xuất phân bón. Trong số này thì 96% được sử dụng để sản xuất amoni nitrat và canxi amoni nitrat. Một lượng ...
Thông tin về KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
- Nguyên tử khối: 101.1032
- Màu sắc: màu trắng; không mùi
- Trạng thái: Chất rắn
Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi ...
Thông tin về AgIO3 (Iodate bạc)
- Nguyên tử khối: 282.7709
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Bạc iotat là chất rắn màu trắng không mùi. Chìm trong nước. Tương tác với Tellurium rất mãnh liệt. Tiếp xúc với mắt gây kích ứng. Nếu tiếp tục trong một thời gian dài, việc ăn hoặc hít phải các hợp chất bạc có thể khiến da đổi màu vĩnh viễn. Là tác nhân oxy hóa mạnh...
Thông tin về AgAtO3 (Bạc astatat(V))
- Nguyên tử khối: 365.8535
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật