Phương Trình Hoá Học

Chất hoá học Ag2Cr2O7 (Bạc dicromat)

Xem thông tin chi tiết về chất hoá học Ag2Cr2O7 (Bạc dicromat)

Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Chất hoá học Ag2Cr2O7 (Bạc dicromat)

Các phức chất liên quan được sử dụng làm chất oxy hóa trong hóa hữu cơ. Ví dụ, tetrakis (pyridine) bạc dichromate, [Ag2 (py) 4] 2+ [Cr2O7]...

Ag2Cr2O7-Bac+dicromat-1743

Thông tin chi tiết về chất hoá học Ag2Cr2O7

Bạc dicromat

Tính chất vật lý

  • Nguyên tử khối: 431.7244
  • Khối lượng riêng (kg/m3): 4770
  • Nhiệt độ sôi (°C): chất rắn
  • Màu sắc: bột màu đỏ ruby

Tính chất hoá học

  • Độ âm điện: chưa cập nhật
  • Năng lượng ion hoá thứ nhất: chưa cập nhật

Ứng dụng trong thực tế của Ag2Cr2O7

Các phức chất liên quan được sử dụng làm chất oxy hóa trong hóa hữu cơ. Ví dụ, tetrakis (pyridine) bạc dichromate, [Ag2 (py) 4] 2+ [Cr2O7] 2−, được sử dụng để chuyển đổi rượu benzylic và allylic thành các hợp chất cacbonyl tương ứng.

Hình ảnh trong thực tế của Ag2Cr2O7

Ag2Cr2O7-Bac+dicromat-1743

Một số hình ảnh khác về Ag2Cr2O7

Ag2Cr2O7-Bac+dicromat-1743

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.