Phương Trình Hoá Học

Phương trình AgNO3 + K2Cr2O7 → KNO3 + Ag2Cr2O7

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình AgNO3 + K2Cr2O7 → KNO3 + Ag2Cr2O7

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng AgNO3 + K2Cr2O7

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng AgNO3 + K2Cr2O7

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng AgNO3 + K2Cr2O7

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về AgNO3 (bạc nitrat)

  • Nguyên tử khối: 169.8731
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
AgNO3-bac+nitrat-11

Bạc nitrat là một muối vô cơ có hoạt tính khử trùng và có công thức là AgNO3, nó từng được các nhà giả kim thuật cổ đại gọi là "luna" có nghĩa là "tụ quang mặt trăng" . Ở dạng rắn kết tinh, nó không màu hoặc màu trắng trở thành sẽ trở thành màu đen khi tiếp xúc với ánh sáng hoặc vật liệu hữu cơ. Ng...

Thông tin về K2Cr2O7 (Kali dicromat)

  • Nguyên tử khối: 294.1846
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K2Cr2O7-Kali+dicromat-115

Kali dicromat là một hợp chất vô cơ, tinh thể, có màu cam đến đỏ, không mùi, vị đắng và tan được trong nước nhưng không hòa tan được trong alcohol, acetone. Chúng không tồn tại ở dưới dạng ngậm nước. Kkhi đun nóng phát ra khói crom độc hại. Kali dicromat có tính ăn mòn cao và là chất oxy hóa mạnh....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

  • Nguyên tử khối: 101.1032
  • Màu sắc: màu trắng; không mùi
  • Trạng thái: Chất rắn
KNO3-kali+nitrat;+diem+tieu-126

Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi ...

Thông tin về Ag2Cr2O7 (Bạc dicromat)

  • Nguyên tử khối: 431.7244
  • Màu sắc: bột màu đỏ ruby
  • Trạng thái: chất rắn
Ag2Cr2O7-Bac+dicromat-1743

Các phức chất liên quan được sử dụng làm chất oxy hóa trong hóa hữu cơ. Ví dụ, tetrakis (pyridine) bạc dichromate, [Ag2 (py) 4] 2+ [Cr2O7] 2−, được sử dụng để chuyển đổi rượu benzylic và allylic thành các hợp chất cacbonyl tương ứng....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế AgNO3

Xem tất cả phương trình điều chế AgNO3

Các phương trình điều chế K2Cr2O7

Xem tất cả phương trình điều chế K2Cr2O7

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.